Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
\(\dfrac{3}{5}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{5}{4}\) m =.....m
\(\dfrac{5}{8}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{9}{5}\) km =.....km
\(\dfrac{3}{5}\) phút =.....phút
\(\dfrac{7}{8}\) kg =.....kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
\(\dfrac{3}{5}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{5}{4}\) m =.....m
\(\dfrac{5}{8}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{9}{5}\) km =.....km
\(\dfrac{3}{5}\) phút =.....phút
\(\dfrac{7}{8}\) kg =.....kg
`3/5` giờ `=0,6` giờ
`5/4m=1,25m`
`5/8` giờ `=0,625` giờ
`9/5km=1,8km`
`3/5` phút `=0,6` giờ
`7/8kg=0,875kg`
\(\dfrac{3}{5}\) giờ = 0,6 giờ
\(\dfrac{5}{4}m=1,25m\)
\(\dfrac{5}{8}\) giờ = 0,625 giờ
\(\dfrac{9}{5}km=1,8km\)
\(\dfrac{3}{5}\) phút = 0,6 phút
\(\dfrac{7}{8}kg=0,875kg\)
\(\dfrac{2}{3}\) x \(\dfrac{5}{4}\) + \(\dfrac{2}{3}\) x \(\dfrac{4}{5}\) =.... x (\(\dfrac{5}{4}\) + \(\dfrac{4}{5}\)). Phân số tối giản thích hợp điền vào chỗ chấm.
`2/3 + 5/4 + 2/3 xx 4/5 = 2/3 xx (5/4+4/5)`
Điền dấu >,<,= hoặc số thích hợp vào chỗ trống
\(\dfrac{4}{5}km\) = ........hm = ........m
\(\dfrac{2}{5}\) của 3 giờ = .........phút
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ>1 giờ 5 phút
0,15 giờ<15 phút
0,5 giờ<50 phút
Có 6 con trâu , số con bò nhiều hơn con trâu là 24 con trâu . Vậy số con trâu bằng ... số con bò . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
A.\(\dfrac{1}{9}\) B.\(\dfrac{1}{5}\) C. \(\dfrac{1}{3}\) D.\(\dfrac{1}{4}\)
a, Phân số bé nhất trong các phân số 3/4;7/7;3/2;4/3 là:
b. Cho \(\dfrac{5}{9}+.....=\dfrac{2}{3}\) . Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
c) 45dm2 6cm2 = ................... cm2 d) 4 ngày 3 giờ = …………giờ
e) 5 m2 5 cm2 = ……………………cm2
g) Trong các số 196; 805; 1805; 3705 số nào chia hết cho cả 3 và 5
h) Một hình bình hành có diện tích là 96m2, chiều cao 8m. Độ dài đáy của hình bình hành đó là:.....................................
a. \(\dfrac{3}{4}\)
b. \(\dfrac{1}{9}\)
c. 4506 cm2
d. 4,125 giờ
e. 50005 cm2
g. 3705
h. Độ dài đáy : 96 : 8 = 12 m
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 \(\dfrac{2}{5}\) = ...........
b) 2 \(\dfrac{3}{4}\) = ...........
a)\(\dfrac{7}{5}\)
b)\(\dfrac{11}{4}\)
\(1\dfrac{2}{5}=\dfrac{7}{5}=\dfrac{14}{10}\)
\(2\dfrac{3}{4}=\dfrac{11}{4}=\dfrac{275}{100}\)
\(a,1\dfrac{2}{5}=\dfrac{7}{5}\)
\(b,2\dfrac{5}{4}=\dfrac{13}{4}\)
Bài 1: Viết dấu < ,=, > thích hợp vào chỗ chấm…….
...../1đ a) \(\dfrac{1}{2}\)m ........ 12 dm \(\dfrac{1}{5}\) b) tấn........2 tạ
c) \(\dfrac{2}{4}\)phút .......10 giây d) \(\dfrac{1}{4}\)dm2 ..... 25 m2
Bài 1: Viết dấu < ,=, > thích hợp vào chỗ chấm…….
a) 2/4phút > 10 giây d)
bài 4 : Điền số vào chỗ chấm
a)\(\dfrac{3}{5}\) của 105 kg = ... kg b)\(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2=....m^2\)
345 giây = ... phút ... giây 40087 dm 2 =... m2.....cm2
980087 dag = ... tạ .. .dag \(\dfrac{2}{3}\) giờ \(29\) phút = ... giây
a) \(\dfrac{3}{5}\) của 105kg = 63 kg
345 giây = 5 phút 45 giây
980087 dag = 980 tạ 87 dag
b) \(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2\) = 7520 \(m^2\)
40087 \(dm^2\) = 400 \(m^2\) 8700 \(cm^2\)
\(\dfrac{2}{3}\) giờ 29 phút = 4140 giây
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Câu 1:
a. $5\frac{1}{10}=5+\frac{1}{10}> 5=\frac{55}{11}> \frac{51}{11}$
Vậy dấu cần điền là >
b.
$\frac{3}{10}=\frac{6}{20}< \frac{6}{11}$
Câu 2:
a. $7m9mm = 7009mm$
$6ha15dam^2=6,15ha$